Chi phí mua một đơn hàng bao gồm:
1. Giá vốn: gồm tiền hàng và phí vận chuyển nội địa Thái Lan từ địa điểm của người bán tới kho của Thái Ordering tại Thái Lan. Đây là phí cố định Thái Ordering phải trả cho người bán.
2. Phí mua hàng & kiểm hàng:
Phí mua hàng: là phí dịch vụ giao dịch với nhà cung cấp và thực hiện mua đơn hàng theo đúng yêu cầu của Quý khách.
Phí kiểm hàng: là gói dịch vụ đảm bảo sản phẩm không bị người bán giao thiếu hoặc giao lỗi. Khi đặt hàng quý khách có thể tùy chọn sử dụng gói dịch vụ này hoặc không.
3. Phí vận chuyển quốc tế Thái Lan Việt Nam: là chi phí chuyển hàng từ Thái Lan về các kho của Thái Ordering tại Việt Nam.
4. Phí giao hàng nội địa Việt Nam: là chi phí chuyển hàng từ kho của Thái Ordering tới địa chỉ nhận hàng của Quý khách.
Giá vốn:
Giá vốn hàng hóa bao gồm:
- Tiền hàng: được tính bằng đơn giá sản phẩm nhân với tỷ giá Bạt (THB) tại thời điểm đặt cọc đơn hàng.
- Phí vận chuyển nội địa Thái Lan được cập nhật theo từng đơn và theo từng thời điểm của các cty CPN Thái Lan, thông thường phí này được hiện lên ngay trên trang sản phẩm sau khi bạn đã đăng ký tài khoản cho trang TMĐT đó và điền địa chỉ tại kho hàng của Thái Ordeing.
Hướng dẫn cách đăng ký tài khoản tại các trang TMĐT Thái Lan với địa chỉ kho hàng của Thái Ordering tại Youtube Channel để tính được phí VC nội địa Thái.
Phí dịch vụ mua hàng:
Phí dịch vụ mua hàng = Tiền hàng * (5-8) % phí dịch vụ
Lưu ý: phí tối thiểu cho 1 đơn hàng là 9.900 đ/ 1 đơn hàng.
BẢNG PHÍ DỊCH VỤ MUA HÀNG |
|
Giá trị đơn hàng |
Phần trăm phí dịch vụ |
0 – 500.000 đ |
8% |
500.001 – 5.000.000 đ |
7.50% |
5.000.001 – 25.000.000 đ |
7% |
25.000.001 – 50.000.000đ |
6,5% |
> 50.000.000đ |
6% |
Phí dịch vụ kiểm hàng:
Phí dịch vụ kiểm hàng lẻ = 3.500 đ / 1 sản phẩm. Giảm dần theo số lượng sản phẩm/1 đơn hàng.
BẢNG PHÍ KIỂM HÀNG THEO SẢN PHẨM |
|
Số lượng SP/Đơn |
Mức phí thu (Nghìn/SP) |
1-5 sản phẩm |
5.000 đ |
5-15 sản phẩm |
4.000 đ |
15-100 sản phẩm |
3.000 đ |
101-500 sản phẩm |
2.500 đ |
> 500 sản phẩm |
2.000 đ |
*** Lưu ý: Trong trường hợp đơn hàng có số lượng sản phẩm lớn và cùng chủng loại, vui lòng liên hệ với bộ phận chăm sóc KH để được hướng dẫn áp phí theo thỏa thuận. |
Phí vận chuyển quốc tế:
Phí vận chuyển quốc tế thông thường = 48.000-53.000/1kg (trọng lượng tính phí ***), các mức phí VCQT giảm dần theo khối lượng đơn hàng và khác nhau tùy theo chủng loại hàng hóa.
Vận chuyển máy móc, linh kiện điện tử = 58.000-69.000 đ/1kg (trọng lượng tính phí ***);
Vận chuyển nước hoa, thuốc, thực phẩm chức năng, tinh dầu = 72.000-85.000 đ/1kg (trọng lượng tính phí ***);
Mức trọng lượng tối thiểu quy ước cho 1 kiện hàng là 0,5kg.
Hàng hóa vận chuyển không giới hạn kích thước. Đối với đơn hàng là nhựa, phụ tùng linh kiện (ô tô, xe máy,…) cồng kềnh và cân nặng không quá lớn, vui lòng liên hệ trực tiếp.
CHÍNH SÁCH VCQT THEO TRỌNG LƯỢNG TÍNH PHÍ CỦA ĐƠN HÀNG |
||
Trọng lượng (Kg) |
Hà Nội |
Sài Gòn |
<= 10kg |
53.000 đ/1kg |
53.000 đ/1kg |
10,1 – 20kg |
51.000 đ/1kg |
51.000 đ/1kg |
20,1 – 70kg |
48.000 đ/1kg |
48.000 đ/1kg |
70,1 – 200kg |
45.000 đ/1kg |
45.000 đ/1kg |
> 200kg |
Thỏa thuận trước khi lên đơn hàng |
Mức giảm của các chủng loại hàng hóa khác cũng tương tự như bảng trên.
*** Trọng lượng phía trên được hiểu là Trọng lượng tính phí. Cách xác định như sau :
- Trọng lượng tính phí Là số lớn nhất của Trọng lượng tịnh & Trọng lượng quy đổi.
- Trọng lượng tịnh: là cân nặng hàng hóa sau đóng gói (gồm cả bao bì vỏ hộp) khi về tới Việt Nam.
- Trọng lượng quy đổi = Thể tích kiện hàng (cm3)/5000. (Thể tích = Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao). Cũng bao gồm cả bao bì và vỏ hộp.
Lưu ý: thường thì trong các trang web bán hàng nhà bán mô tả hàng hóa là trọng lượng tịnh. Hoặc mô tả dung tích … nên cũng chỉ là gần đúng với trọng lượng tính phí.
Phí giao hàng nội địa Việt Nam:
Thái Ordering áp dụng theo bảng phí giao phát của các công ty chuyển phát nhanh trong nước (Viettel post, VNPost, GHN, GHTK,…)
Nếu KH có nhu cầu nhận hàng ngay có thể liên hệ để Thái Ordering sử dụng các công ty chuyển phát nội tỉnh như Grab, Be, Gojek …
Trong trường hợp số lượng hàng lớn, KH có nhu cầu sử dụng dịch vụ của các nhà xe liên tỉnh cũng có thể liên hệ trực tiếp để được hỗ trợ.
|
Thường |
VIP 1 |
VIP 2 |
VIP 3 |
VIP 4 |
VIP 5 |
VIP 6 |
Điểm thành viên |
0 |
800 |
2.000 |
5.000 |
12.000 |
30.000 |
50.000 |
Chiết khấu phí mua hàng |
0% |
5% |
10% |
15% |
20% |
25% |
30% |
Chiết khấu phí kiểm hàng |
0% |
5% |
10% |
15% |
20% |
25% |
30% |
Phí cố định trên một đơn hàng |
5.000 đ |
5.000 đ |
5.000 đ |
0 đ |
0 đ |
0 đ |
0 đ |
Chiết khấu phí vận chuyển QT |
0 |
1.000 đ |
2.000 đ |
3.000 đ |
4.000 đ |
5.000 đ |
6.000 đ |
%Tỷ lệ đặt cọc đơn hàng |
100% |
100% |
100% |
95% |
95% |
90% |
90% |
Bảng giá cước vận chuyển ký gửi (không kèm mua hộ) hàng Thái Lan – Hà Nội và Hồ Chí Minh
LƯU Ý:
– Hàng hoá có giá trị cao yêu cầu quý khách thông báo trước khi gửi
– Bảng giá đi kèm với hai bảng phụ lục chính sách mời quý khách đọc kĩ nội dung trước khi gửi hàng
– Đây là bảng giá tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tới hotline để nhận được báo giá chính xác nhất cho từng đơn hàng.
– Đối với hàng có giá trị cao, hàng authentic, luxury, hàng có hộp túi đi kèm hoặc hàng có cách bảo quản riêng, hàng nhẹ nhưng cồng kềnh,… mời quý khách tìm hiểu kĩ bảng phụ lục ” Chính sách hàng hoá cồng kềnh”.