BIỂU PHÍ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN KÝ GỬI
I. Định nghĩa:
Ký gửi hàng hóa tức là sau khi đã hoàn thành tất cả giao dịch với đối tác ở Thái Lan và chỉ sử dụng dịch vụ vận chuyển hàng từ Thái Lan về Việt Nam. Quý khách có thể sử dụng thêm các dịch vụ đi kèm như: thanh toán hộ, kiểm kê, bảo hiểm hàng hóa.
Mục đích của việc tạo đơn ký gửi là để Quý khách có thể lấy được thông tin địa chỉ kho nhận hàng tại Thái Lan và mã đơn hàng để cung cấp cho NCC trước khi thanh toán tiền hàng. Bên cạnh đó Quý khách có thể cập nhập thông tin sản phẩm, mã vận đơn để tiện cho việc theo dõi và kê khai hàng hoá.
II. Chi phí Dịch vụ Vận chuyển ký gửi bao gồm:
- Phí vận chuyển quốc tế Thái Lan – Việt Nam: là chi phí chuyển hàng từ Thái Lan về các kho của Thái Ordering tại Việt Nam;
- Phí thanh toán hộ: là phí trả cho dịch vụ Thái Ordering chuyển tiền cho NCC thông qua hình thức chuyển khoản ngân hàng hoặc trả tiền mặt khi nhận hàng tại kho Thái Lan. Đây là dịch vụ tùy chọn;
- Phí kiểm hàng: là gói dịch vụ đảm bảo sản phẩm không bị người bán giao thiếu hoặc giao lỗi. Đây là dịch vụ tùy chọn;
- Phí bảo hiểm: là phí bảo đảm an toàn cho hàng hóa. Trong trường hợp hàng hóa bị mất hay hư hỏng trong quá trình vận chuyển về Việt Nam, Thái Ordering sẽ bồi thường 100% giá trị đã bảo hiểm. Đây là dịch vụ tùy chọn;
- Phí giao hàng nội địa Việt Nam: là chi phí chuyển hàng từ kho của Thái Ordering tới địa chỉ nhận hàng của Quý khách. Phí này được quy định bởi các đơn vị VC nội địa VN như GHTK, GHN, Viettelpost, …
1. Phí vận chuyển quốc tế Thái Lan – Việt Nam:
Giá dưới đây được tính khi về đến kho của công ty tại Hà Nội và TP HCM. Quý khách có thể theo dõi và cập nhật lộ trình hàng hoá tại app của Thaiordering.
HÀNG HÓA THÔNG THƯỜNG
Khối lượng
(kg) |
< 10 kg | 10,1 – 20 kg | 20,1 – 70 kg | 70,1 – 200 kg |
Giá cước | 53.000đ/kg | 51.000đ/kg | 48.000đ/kg | 45.000đ/kg |
- Khối lượng vận chuyển lớn hơn 200kg vui lòng liên hệ
Khối lượng (kg) | Giá cước |
< 10 kg | 53.000 đ/kg |
10,1 – 20 kg | 51.000 đ/kg |
20,1 – 70 kg | 48.000 đ/kg |
70,1 – 200 kg | 45.000 đ/kg |
PHỤ TÙNG MÁY MÓC, LINH KIỆN ĐIỆN TỬ, PHỤ TÙNG:
Khối lượng
(kg) |
< 10 kg | 10,1 – 20 kg | 20,1 – 70 kg | 70,1 – 200 kg | >200kg |
Giá cước | 80.000đ/kg | 78.000đ/kg | 75.000đ/kg | 72.000đ/kg | liên hệ |
- TIVI, ĐIỀU HOÀ, MÁY GIẶT: Phụ thu 1.000.000đ/cái
Khối lượng (kg) | Giá cước |
< 10 kg | 80.000 đ/kg |
10,1 – 20 kg | 78.000 đ/kg |
20,1 – 70 kg | 75.000 đ/kg |
70,1 – 200 kg | 72.000đ/kg |
NƯỚC HOA, TINH DẦU:
Khối lượng
(kg) |
< 10 kg | 10,1 – 20 kg | 20,1 – 70 kg | 70,1 – 200 kg | >200kg |
Giá cước | 85.000đ/kg | 83.000đ/kg | 80.000đ/kg | 77.000đ/kg | liên hệ |
- Đối với hàng nước hoa, tinh dầu luxury chính hãng, hàng authentic có hộp túi đi kèm.. vui lòng liên hệ trước khi gửi.
Khối lượng (kg) | Giá cước |
< 10 kg | 85.000 đ/kg |
10,1 – 20 kg | 83.000 đ/kg |
20,1 – 70 kg | 80.000 đ/kg |
70,1 – 200 kg | 77.000đ/kg |
THUỐC VÀ THỰC PHẨM CHỨC NĂNG:
Quý khách liên hệ trực tiếp để được báo giá.
*** Trọng lượng phía trên được hiểu là Trọng lượng tính phí. Cách xác định như sau :
- Trọng lượng tính phí: Là số lớn nhất của Trọng lượng tịnh & Trọng lượng quy đổi.
- Trọng lượng tịnh: là cân nặng hàng hóa sau đóng gói (gồm cả bao bì vỏ hộp) khi về tới Việt Nam.
- Trọng lượng quy đổi = Thể tích kiện hàng (cm3)/5000. (Thể tích = Chiều dài x Chiều rộng x Chiều cao). Cũng bao gồm cả bao bì và vỏ hộp.
LƯU Ý:
– Hàng hoá có giá trị cao, hàng authentic, luxury, hàng có hộp túi đi kèm hoặc hàng có cách bảo quản riêng. Yêu cầu quý khách thông báo trước khi gửi
– Đây là bảng giá tham khảo, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tới hotline để nhận được báo giá chính xác nhất cho từng đơn hàng.
– Đối với hàng có kích thước lớn, hàng nhẹ nhưng cồng kềnh,… mời quý khách tìm hiểu kĩ bảng phụ lục ” Chính sách hàng hoá cồng kềnh”.
2. Phí thanh toán hộ:
Phí thanh toán hộ cho mỗi đơn hàng: 1% giá trị đơn hàng/1 lần thanh toán.
Tỷ giá: Áp dụng tỷ giá riêng, khách hàng nhắn tin cho nhân viên CSKH để được tư vấn.
3. Phí kiểm hàng:
Phí dịch vụ kiểm hàng lẻ = 5.000 đ / 1 sản phẩm. Giảm dần theo số lượng sản phẩm/1 đơn hàng.
BẢNG PHÍ KIỂM HÀNG THEO SẢN PHẨM | |
Số lượng SP/Đơn | Mức phí thu (Nghìn/SP) |
1-5 sản phẩm | 5.000 đ |
6-15 sản phẩm | 4.000 đ |
16-100 sản phẩm | 3.000 đ |
101-500 sản phẩm | 2.500 đ |
> 500 sản phẩm | 2.000 đ |
*** Lưu ý: Trong trường hợp đơn hàng có số lượng sản phẩm lớn và cùng chủng loại, vui lòng liên hệ với bộ phận chăm sóc KH để được hướng dẫn áp phí theo thỏa thuận. |
4. Phí bảo hiểm:
Đối với các đơn hàng dưới 1 triệu đồng: miễn phí bảo hiểm.
Đối với các đơn hàng từ 1 triệu đồng trở lên: phí bảo hiểm là 15% giá trị hàng hóa.
Để làm thủ tục bồi thường bảo hiểm, quý khách cần xuất trình giấy tờ chứng minh giá trị hàng hóa như hóa đơn mua bán, lệnh mua hàng …
Các đơn hàng không sử dụng dịch vụ bảo hiểm, khi có rủi ro sẽ được bồi thường theo mức bồi thường = 4 lần giá trị phí vận chuyển của đơn hàng đó.
5. Phí giao hàng nội địa Việt Nam:
Hàng sẽ được gửi đến địa chỉ của khách hàng sau khi về kho HN và TP HCM của công ty. Chi phí vận chuyển giữa 2 kho sẽ được gửi miễn phí. Sau đó phí giao hàng nội địa sẽ được tính theo cước phí của các đơn vị vận chuyển tại VN.
Thái Ordering áp dụng theo bảng phí giao phát của các công ty chuyển phát nhanh trong nước (Viettel post, VNPost, GHN, GHTK, …)
Nếu KH có nhu cầu nhận hàng ngay có thể liên hệ để Thái Ordering sử dụng các công ty chuyển phát nội tỉnh như Grab, Be, Gojek …
Trong trường hợp số lượng hàng lớn, KH có nhu cầu sử dụng dịch vụ của các nhà xe liên tỉnh cũng có thể liên hệ trực tiếp để được hỗ trợ.